Trang chủ / Cách trồng rau / Cách pha dung dịch thủy canh (phần 2)

Cách pha dung dịch thủy canh (phần 2)

3. Công thức pha dung dịch thủy canh

Trồng cây trong dung dịch ngay từ đầu đã được nhiều nghiên cứu khoa học xem xét và phát triển, cung cấp nhiều kỹ thuật cơ bản về kiến thức dinh dưỡng cây trồng. Tuy nhiên, các công thức đưa ra vẫn có những thay đổi đáng kể về nồng độ của các nguyên tố vi lượng, những nguyên tố không thể thiếu được trong sự phát triển của cây trồng. Năm 1966, Hewitt giải thích rằng, không thể có được một công thức thống nhất cho các kỹ thuật thủy canh, bởi lẽ còn phụ thuộc vào từng loại cây trồng, điều kiện thời tiết và giai đoạn phát triển cụ thể của cây, do đó trong trường hợp cụ thể phải có những công thức cụ thể.

Bảng 4.5 đưa ra những hóa chất cần thiết có trong dung dịch dinh dưỡng cho kỹ thuật thủy canh. Tuy nhiên bạn chỉ nên xem đó là các số liệu định hướng. Trong từng trường hợp cụ thể bạn phải tham khảo các cồng thức cụ thể.

Hóa chất Công thút Khối lượng phân tử % dinh dưỡng
Amoni đihyđnophosphat NH4H2PO4 115 122 N
Amoni đihyđrophosphat NH4H2PO4 115 27P
Amoni mdipdat (NH4)6Mo7024.4H20 1235,9 54,4 Mo
Amoni nitrat NH4NO3 80 35,0 N
Amoni sunfat(1) (NH4)2S04 132,1 21,2 N
Amoni sunfat (NH4)2S04 132,1 24,3 s
Axitboric H3B03 61,8 17,5 B
Canxi nitrat (hyđrat) Ca(N03)2.4H2O 236,1 11,9 N
Canxi nitrat (hyđnat) Ca(N03)2.4H20 236,1 17 Ca
Canxi nitrat (tạp chất) Ca(N03)2.4H20 181,0 15,5 N
Canxi nitrat (tạp chất) Ca(N03)2.4H20 181,0 19,0 Ca
Đồng sunfat CuS04.5H2O 249,7 ■ 25,5 Cu
Satchelat Fe – EDTA 13,0 Fe
Sắt chelat Fe – DTPA 6-7Fe
sắt chelat Fe – EDDHA 5-6 Fe
Magie sunfat MgS04.7H20 246,5 9,9 Mg
Magie sunfat MgS04.7Hp 246,5 13 s
Mangan sunfat MnS04.4Hp . 223,1 24,6 Mn
Mangan clorua MnCI^Hp 197,9 27,7 Mn
Kali Clorua(1) KCl 74,6 52,4 K
Kali clonja KCl 74,6 47,6 CI
Kali đihyđrophosphat KH2P04 136,1 28,7 K
Kali đihyđrophosphat KH2P04 136,1 22,8 p
Kali nitrat KN03 101,1 38,7 K
Kali nitrat kno3 101,1 13,8 N
Kali sunfat K2S04 174,3 44,9 K
Kali sunfat K2S04 174,3 18,4 s
Natri borat Na2B4O7.10H2O 381,2 11,3 B
Natri nitrat NaN03 85 16,5 N
Natri nitrat NaN03 85 27,1 Na
Kẽm sunfat ZnS04.7Hp 287,6 22,7 Zn

Bảng 4.5. Các chất dinh dưỡng thưởng dùng trong kỹ thuật thủy canh

Nguyên tố Kỷ hiệu Khối luụng nguyên tử
Bo B 10,8
Canxi Ca 40,1
Cacbon c 12,0
Clo Cl 35,5
Đồng Cu 63,5
Hyđro H 1,0
Sắt Fe 55,9
Magie Mg 24,3
Mangan Mn 54,9
Molipđen Mo 96,0
Nitơ N 14,0
Oxy 0 16,0 *
Phospho p 31,0
Kali K 39,1
Natri Na 23,0
LưNiu huỳnh s 32,1
Kẽm Zn 65,4

Bảng 4.6. Các nguyên tô’ trong dung dịch dinh dưỡng và
khối lượng nguyên tử của chúng

Nồng độ các nguyên tố trong dung dịch có thể được biểu thị theo nhiều cách theo xuất xứ ban đầu, theo khu vực địa lý, theo quan điểm của các nhà nghiên cứu và cả thói quen của người sử dụng. Tuy nhiên, phổ biến hơn cả là cách tính theo phần triệu ppm (parts per million). Phần lớn các tài liệu thủy canh đều dùng đơn vị ppm. Ngoài ra người ta cũng có thể biểu thị nồng độ theo mg/ / hoặc các đơn vị mang tính địa phương khác.
Các nhà khoa học sinh học và hóa học lại có xu hướng dùng đơn vị mili đương lượng vì lẽ đơn vị này có liến quan đến các phân tích hóa học, hoặc mili mol có liên quan đến các quá trình phản ứng.
Bảng 4.7 cho các quan hệ chuyển đổi các đơn vị thông dụng trong tính toán nồng độ chất dinh dưỡng để bạn đọc tiện dụng khi cần thiết.

lon mmol/l meq4(mili đương luựng/1) mg/l
N03 1 1 14 N
Cl 1 1 35,5 Cl
SO2-4 1 2 32,1 s
NH+4 1 1 14 N
K+ 1 1 39,1 K
Na+ 1 1 23 Na
Mg2* 1 2 24,3 Mg
Ca2+ 1 2 40,1 Ca

Ghi chú: *Giá tri phù hợp với khối lượng nguyên tử bảng 4.6.

Xem tiếp : Cách pha dung dịch thủy canh (phần 3)

Xem thêm

Ứng dụng axit humic và rong tảo để sản xuất hoạt chất kích thích sinh học

Ngày nay, các loại hoạt chất kích thích sinh học được sử dụng ngày càng …

bí quyết ăn uống Tây Ban Nha

Bí quyết ăn uống người Tây Ban Nha giúp họ sống khỏe và thọ hơn người Nhật

Người Tây Ban Nha đang nắm giữ bí quyết ăn uống đã và đang giúp …